Travian Answers

Hãy bắt đầu với thắc mắc của bạn

Tìm kiếm bằng cách trả lời câu hỏi

Để tìm câu trả lời, chọn 1 chủ đề chính và chủ đề con cho đến khi bạn tìm thấy câu trả lời. Trong trường hợp không thể tìm thấy câu trả lời mong muốn, bạn có thể liên hệ với chúng tôi ở mục cuối cùng.

Tôi thắc mắc về...

Hãy đi vào chi tiết:

Tìm kiếm bằng bản đồ

Bạn có muốn tìm kiếm bằng một bản đồ web bình thường mà bạn biết? Rất dễ, dùng bản đồ web của Answers để tìm câu trả lời mong muốn.

Tộc Egyptians (Ai-Cập)

Người Egyptians (Ai Cập) nổi tiếng với các kim tự tháp khổng lồ, nên không có gì ngạc nhiên khi họ là những chuyên gia xây dựng. Nhưng họ cũng tinh thông kinh tế và đã tìm ra những cách thức mới để sử dụng Sông Nile phục vụ cho nền nông nghiệp của họ. Điều này phần lớn là do nỗ lực của các công chức và cơ cấu tổ chức hiệu quả.

Mặc dù những ngày tháng vinh quang trước đây của họ đã qua, nhưng người Ai Cập luôn sẵn sàng tái thiết sức mạnh của mình và nhắc thế giới rằng họ là một thế lực cần tính đến. Nhờ nền kinh tế hiệu quả, họ có sản lượng tài nguyên khổng lồ và có thể nhanh chóng huấn luyện các đội quân mới với chi phí thấp. Họ là một địch thủ dữ dội, nhất là khi phòng thủ phía sau những bức tường thành bất khả xâm chiếm.

Mặc dù tộc Ai Cập có thể là một tài sản vô giá trong tay người chơi giàu kinh nghiệm, nhưng họ cũng rất phù hợp với những người chơi mới hơn.

Bộ tộc này chỉ có trong phiên bản đặc biệt 2017, Fire and Sand.

Điểm riêng biệt:

  • Đơn vị lính cơ bản được huấn luyện nhanh chóng và chi phí rất thấp
  • Có những đơn vị phòng thủ hiệu quả
  • Tường đá rất khó phá hủy
  • Sức tấn công yếu
  • Lái buôn chỉ có thể chở 750 tài nguyên (tốc độ 16 cánh đồng/giờ)
  • Sản lượng tài nguyên của tướng được gấp đôi
  • Có thêm công trình: Công trình nước (Trạm bơm) giúp tăng thưởng cho ốc đảo
  • Trưởng châu (Thầy tu) làm giảm sút 20-25% lòng trung thành của làng đối phương
Những quân lính của tộc Ai Cập

Biểu tượng Tên Attack value Defense against infantry Defense against cavalry Consumption Tốc độ Carry
Lính Nô lệ 10 30 20 1 7 15
Cai ngục Tro tàn 30 55 40 1 6 50
Chiến binh Kiếm lưỡi hái 65 50 20 1 7 45
Trinh sát Thần bầu trời 0 20 10 2 16 0
Cận vệ Thần chiến tranh 50 110 50 2 15 50
Kỵ binh Thần tai họa 110 120 150 3 10 70
Trục phá thành 55 30 95 3 4 0
Máy bắn đá 65 55 10 6 3 0
Trưởng Châu 40 50 50 4 4 0
Dân khai hoang 0 80 80 1 5 3000
  • Lính Nô Lệ là đơn vị rẻ nhất với thời gian huấn luyện ngắn nhất trong game. Trong khi điều này cho phép bạn tăng cường phòng thủ rất nhanh, thì sức mạnh phòng thủ lại kém hơn các quân lính khác.
  • Cai Ngục Tro Tàn có sức phòng thủ khá. Chúng chống lại bộ binh rất tốt, nhưng cũng đừng coi thường sức thủ chống lại kỵ binh của chúng nhé.
  • Chiến binh Kiếm lưỡi hái là một người lính ưu tú trong cả tấn công và phòng thủ đáng kể chống lại các chiến binh bộ binh khác.
  • Trinh sát Thần bầu trời ngoài việc đi khám phá các lãnh thổ mới cũng có thể rò la tin tức của đối thủ của bạn. Họ có thể do thám hiệu quả các làng đối lập và phát hiện bất kỳ điểm yếu nào bị sơ hở.
  • Cận vệ Thần chiến tranh có sức đẩy lùi hầu hết những cuộc tấn công bởi bộ binh. Hơn nữa khả năng tấn công và phòng thủ lại kỵ binh cũng đáng nể. Chúng là đơn vị nhanh nhất của người Ai Cập chỉ sau Trinh sát Thần bầu trời mà thôi.
  • Kỵ binh Thần tai họa thành thạo tất cả các kỹ năng chiến đấu. Chúng có sức tấn công mạnh mẽ, cũng như khả năng chống lại kỵ binh tốt. Đổi lại thì chi phí huấn luyện khá đắt đỏ và chúng cũng tiêu tốn nhiều lương thực trong làng của bạn.
  • Trưởng Châu là thủ lĩnh của người Ai Cập, có khả năng thuyết giáo rất tốt nhờ vào uy tín của họ. Họ có thể thuyết phục quân lính đối phương đầu hàng và gia nhập đế chế của bạn. Lòng trung thành của đối phương giảm nhanh đáng kể cho tới khi bị hoàn toàn thu phục bởi những Trưởng Châu tài ba.
Công trình đặc biệt của riêng Ai Cập:

  • Tường đá
    Bằng cách xây dựng một bức tường đá, bạn có thể bảo vệ ngôi làng của bạn chống lại những kẻ thù của tàn bạo nhất. Cấp độ càng cao, mức thưởng cho quân lính phòng thủ của bạn càng cao. Bức tường đá chỉ có thể được xây dựng bởi người Ai Cập, điểm thưởng phòng ngự của nó giống như tường rào của Gauls và độ bền của nó có thể so sánh với Tường đất của Teutons.

  • Cấp Gỗ Đất sét Sắt Lúa Phí tổn lúa Điểm CP
    1 110 160 70 60 - 1
    2 140 205 90 75 - 1
    3 180 335 145 125 - 2
    4 230 430 190 155 - 2
    5 295 550 240 200 - 2
    6 380 705 310 260 1 3
    7 485 900 395 330 1 4
    8 620 1.155 505 420 1 4
    9 795 1.475 650 540 1 5
    10 1.015 1.890 830 690 1 6
    11 1.300 2.420 1.065 885 1 7
    12 1.660 3.100 1.360 1.135 1 9
    13 2.130 3.965 1.740 1.450 1 11
    14 2.725 5.075 2.230 1.855 1 13
    15 3.485 6.495 2.850 2.375 1 15
    16 4.460 8.315 3.650 3.040 2 18
    17 5.710 10.645 4.675 3.895 2 22
    18 7.310 13.625 5.980 4.985 2 27
    19 9.360 17.440 7.655 6.380 2 32
    20 11.980 22.325 9.800 8.165 2 38
  • Công trình nước (Trạm bơm)
    Công trình nước cho phép bạn điều chỉnh lưu lượng nước đến các ốc đảo của bạn. Điều này không chỉ giúp trồng cây và lúa tươi tốt hơn, mà còn hữu ích cho các mỏ đá và mỏ sắt vì nó cung cấp cho các thợ mỏ việc vận chuyển nước và tài nguyên. Tòa nhà này tăng điểm thưởng của tất cả các ốc đảo mà làng đã sở hữu. Hiệu ứng tối đa của nó ở cấp 20 tăng gấp đôi hiệu ứng của các ốc đảo. Công trình nước chỉ có thể được xây dựng bởi người Ai Cập.

Cấp Gỗ Đất sét Sắt Lúa Phí tổn CP
1             910               945               910               340   1 1
2          1.190            1.240            1.190               445   1 2
3          1.560            1.620            1.560               585   1 3
4          2.045            2.125            2.045               765   1 4
5          2.680            2.785            2.680            1.000   1 5
6          3.510            3.645            3.510            1.310   1 6
7          4.600            4.775            4.600            1.720   1 7
8          6.025            6.255            6.025            2.250   1 8
9          7.890            8.195            7.890            2.950   1 9
10       10.340         10.735         10.340            3.865   1 10
11       13.545         14.065         13.545            5.060   2 12
12       17.745         18.425         17.745            6.630   2 14
13       23.245         24.135         23.245            8.685   2 16
14       30.450         31.620         30.450         11.375   2 18
15       39.890         41.420         39.890         14.905   2 20
16       52.255         54.265         52.255         19.525   2 22
17       68.450         71.085         68.450         25.575   2 24
18       89.670         93.120         89.670         33.505   2 26
19     117.470       121.985       117.470         43.890   2 28
20     153.885       159.805       153.885         57.495   2 30

Bạn có hài lòng với câu trả lời?

Yes   Bình thường   No